VIETNAMESE
hoá đơn thương mại
ENGLISH
commercial invoice
NOUN
/kəˈmɜrʃəl ˈɪnvɔɪs/
Hóa đơn thương mại là chứng từ cơ bản của công tác thanh toán và do người bán phát hành để yêu cầu người mua phải trả số tiền hàng đã được ghi trên hoá đơn.
Ví dụ
1.
Thông thường, hóa đơn thương mại được phát hành 1 bản gốc và 2 bản sao.
Normally, commercial invoices are issued 1 original and 2 copies.
2.
Thông thường hóa đơn thương mại thường do nhà sản xuất phát hành.
Usually commercial invoice is usually issued by the manufacturer.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết