VIETNAMESE

thượng hải

word

ENGLISH

Shanghai

  
NOUN

/ʃæŋˈhaɪ/

“Thượng Hải” là thành phố lớn nhất của Trung Quốc và là trung tâm kinh tế lớn của đất nước này.

Ví dụ

1.

Thượng Hải là một trung tâm tài chính toàn cầu.

Shanghai is a global financial hub.

2.

Thượng Hải thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Shanghai attracts millions of visitors annually.

Ghi chú

Từ Shanghai là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và kinh tế Trung Quốc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Financial Hub – Trung tâm tài chính Ví dụ: Shanghai is the largest financial hub in China. (Thượng Hải là trung tâm tài chính lớn nhất Trung Quốc.) check The Bund – Bến Thượng Hải Ví dụ: The Bund in Shanghai is a famous waterfront area known for its colonial architecture. (Bến Thượng Hải là khu vực ven sông nổi tiếng với kiến trúc thuộc địa.) check Oriental Pearl Tower – Tháp Ngọc Phương Đông Ví dụ: The Oriental Pearl Tower is an iconic landmark in Shanghai. (Tháp Ngọc Phương Đông là một công trình biểu tượng của Thượng Hải.)