VIETNAMESE

thương hại

tội nghiệp cho

ENGLISH

pity

  
NOUN

/ˈpɪti/

Thương hại là tỏ lòng thương 1 người nào đó khi thấy họ gặp điều không may.

Ví dụ

1.

Anh thương hại những người bị mắc kẹt trong những công việc bế tắc.

He pitied people who were stuck in dead-end jobs.

2.

Tôi thương hại cô ấy phải làm việc nhiều giờ như vậy.

I pity her having to work such long hours.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số phrasal verb trong tiếng Anh để nói về sự thương hại nha!

- pity for (thương hại): I could only pity for what they were enduring. (Tôi chỉ có thể thương hại cho những gì họ đã phải chịu đựng.)

- sympathize with (thông cảm): It is hard not to sympathize with her dilemma. (Thật khó để không thông cảm cho tình huống khó xử của cô ấy.)

- commiserate with (thương xót): I just wanted to commiserate with you. (Tôi chỉ muốn tỏ lòng thương xót với bạn)

- condole with (chia buồn): We condole with him on his loss. (Chúng tôi chia buồn với anh ấy về sự mất mát của anh ta.)