VIETNAMESE

thượng đẳng

vượt trội

word

ENGLISH

Superior

  
ADJ

/suːˈpɪər.i.ər/

Elite

Thượng đẳng là ở vị trí cao nhất hoặc ưu việt hơn so với các thứ khác.

Ví dụ

1.

Sản phẩm thuộc thượng đẳng về chất lượng.

The product is of superior quality.

2.

Hiệu suất thượng đẳng đảm bảo thành công.

Superior performance ensures success.

Ghi chú

Thượng đẳng là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ thượng đẳng nhé! check Nghĩa 1: Xuất sắc, vượt trội hơn người khác Tiếng Anh: Exceptional Ví dụ: She has exceptional skills in mathematics. (Cô ấy có kỹ năng vượt trội trong môn toán.) check Nghĩa 2: Thái độ tự cao, coi thường người khác Tiếng Anh: Arrogant Ví dụ: His superior attitude annoyed everyone. (Thái độ tự cao của anh ấy khiến mọi người khó chịu.)