VIETNAMESE
thuộc về tu viện
thuộc tu viện
ENGLISH
Monastic
/məˈnæs.tɪk/
Cloistered
Thuộc về tu viện là liên quan đến đời sống hoặc các hoạt động trong tu viện.
Ví dụ
1.
Đời sống thuộc về tu viện đơn giản và kỷ luật.
Monastic life is simple and disciplined.
2.
Anh ấy đã ghé thăm một cộng đồng thuộc về tu viện.
He visited a monastic community.
Ghi chú
Từ Monastic là một từ vựng thuộc lĩnh vực tôn giáo và lịch sử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Monastery – Tu viện
Ví dụ:
The monks lived in a secluded monastery.
(Các tu sĩ sống trong một tu viện hẻo lánh.)
Monk – Tu sĩ
Ví dụ:
A monk devotes his life to spiritual practices.
(Một tu sĩ dành cả đời mình cho các hoạt động tâm linh.)
Abbey – Tu viện lớn
Ví dụ:
The ancient abbey attracts many tourists.
(Tu viện cổ thu hút nhiều du khách.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết