VIETNAMESE

viên thuốc

viên nén

ENGLISH

pill

  
NOUN

/pɪl/

Viên thuốc là một dạng thuốc uống dược phẩm hoặc dạng liều đơn vị rắn.

Ví dụ

1.

Cô ấy uống một viên thuốc để giảm đau đầu.

She took a pill for her headache.

2.

Thuốc tránh thai giúp phụ nữ thoát khỏi nỗi sợ mang thai.

The contraceptive pill gave women freedom from the fear of pregnancy.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc (drug) chia theo dạng thuốc nha!

- powdered medicine (thuốc bột)

- tablet (thuốc viên)

- syrup (thuốc nước dạng sirô)

- capsule (thuốc viên con nhộng)

- pill (viên thuốc), chỉ chung

- effervescent tablet (viên sủi)