VIETNAMESE
thuộc về tài chính
mang tính tài chính
ENGLISH
Financial
/faɪˈnæn.ʃəl/
Economic
Thuộc về tài chính là liên quan đến quản lý tiền bạc và tài nguyên kinh tế.
Ví dụ
1.
Lập kế hoạch thuộc về tài chính rất quan trọng.
Financial planning is crucial.
2.
Anh ấy quản lý các nguồn lực thuộc về tài chính một cách hiệu quả.
He manages financial resources effectively.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Financial khi nói hoặc viết nhé!
Financial support – Hỗ trợ tài chính
Ví dụ:
The government provides financial support to small businesses.
(Chính phủ cung cấp hỗ trợ tài chính cho các doanh nghiệp nhỏ.)
Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
Ví dụ:
Proper financial planning is essential for retirement.
(Lập kế hoạch tài chính đúng cách là rất cần thiết cho việc nghỉ hưu.)
Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
Ví dụ:
The company struggled to survive the financial crisis.
(Công ty đã vật lộn để tồn tại qua cuộc khủng hoảng tài chính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết