VIETNAMESE

khó khăn về tài chính

khó khăn kinh tế

word

ENGLISH

economic hardship

  
NOUN

/ˌiːkəˈnɑːmɪk ˈhɑːrdʃɪp/

financial hardship

Từ “khó khăn về tài chính” là cụm từ diễn tả trạng thái không có đủ nguồn lực tài chính để duy trì.

Ví dụ

1.

Anh ấy vượt qua khó khăn về tài chính nhờ làm việc chăm chỉ.

He overcame economic hardship through hard work.

2.

Khó khăn về tài chính thường xảy ra ở các khu vực kém phát triển.

Economic hardship is common in underdeveloped regions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hardship khi nói hoặc viết nhé! check Endure hardship – chịu đựng khó khăn Ví dụ: Refugees endure great hardship during their journey. (Người tị nạn phải chịu đựng rất nhiều khó khăn trong hành trình của họ) check Go through hardship – trải qua gian khổ Ví dụ: She went through hardship before achieving success. (Cô ấy đã trải qua nhiều gian khổ trước khi thành công) check Overcome hardship – vượt qua khó khăn Ví dụ: With support, many families overcome hardship together. (Với sự hỗ trợ, nhiều gia đình cùng nhau vượt qua khó khăn) check Face unexpected hardship – đối mặt với khó khăn bất ngờ Ví dụ: They faced unexpected hardship after losing their jobs. (Họ đã đối mặt với khó khăn bất ngờ sau khi mất việc)