VIETNAMESE

thuộc về sinh hóa

mang tính sinh hóa

word

ENGLISH

Biochemical

  
ADJ

/ˌbaɪ.əʊˈkem.ɪ.kəl/

Molecular

Thuộc về sinh hóa là liên quan đến các phản ứng hóa học trong cơ thể sống.

Ví dụ

1.

Nghiên cứu thuộc về sinh hóa khám phá các protein.

Biochemical studies explore proteins.

2.

Các phản ứng thuộc về sinh hóa rất quan trọng.

Biochemical reactions are vital.

Ghi chú

Từ biochemical là một từ có gốc từ bio (sinh học) và chemical (hóa học). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Biology – Sinh học Ví dụ: Biology is the study of living organisms. (Sinh học là nghiên cứu về các sinh vật sống.) check Chemistry – Hóa học Ví dụ: Chemistry explains how substances interact. (Hóa học giải thích cách các chất tương tác với nhau.) check Biochemistry – Hóa sinh học Ví dụ: Biochemistry combines biology and chemistry to study chemical processes in living organisms. (Hóa sinh học kết hợp sinh học và hóa học để nghiên cứu các quá trình hóa học trong sinh vật sống.)