VIETNAMESE
sinh hóa
hóa sinh
ENGLISH
biochemistry
/ˌbaɪoʊˈkɛməstri/
biological chemistry
Sinh hóa là một lĩnh vực trong khoa học nghiên cứu về cấu trúc, chức năng và quá trình hóa học của các hợp chất hữu cơ trong các hệ thống sống.
Ví dụ
1.
Sinh hóa đóng một vai trò quan trọng trong việc hiểu cách thức hoạt động của các enzym.
Biochemistry plays a crucial role in understanding how enzymes function.
2.
Tôi đã tốt nghiệp ngành sinh hoá tại Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh năm 2008.
I graduated in biochemistry at the Ho Chi Minh City Open University in 2008.
Ghi chú
Biochemistry là một từ vựng thuộc lĩnh vực Hóa Sinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Metabolism – Quá trình trao đổi chất
Ví dụ: Metabolism involves the chemical reactions that sustain life.
(Trao đổi chất bao gồm các phản ứng hóa học duy trì sự sống.)
Enzyme – Enzyme (chất xúc tác sinh học)
Ví dụ: Enzymes speed up biochemical reactions in the body.
(Enzyme giúp tăng tốc các phản ứng hóa sinh trong cơ thể.)
Protein synthesis – Quá trình tổng hợp protein
Ví dụ: Protein synthesis occurs in ribosomes within the cell.
(Tổng hợp protein diễn ra trong các ribosome bên trong tế bào.)
DNA replication – Quá trình sao chép DNA
Ví dụ: DNA replication ensures genetic information is passed on during cell division.
(Sao chép DNA đảm bảo thông tin di truyền được truyền lại trong quá trình phân chia tế bào.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết