VIETNAMESE

thuộc về quân sự

mang tính quân đội

word

ENGLISH

Military

  
ADJ

/ˈmɪl.ɪ.tər.i/

Martial

Thuộc về quân sự là liên quan đến hoạt động hoặc tổ chức của quân đội.

Ví dụ

1.

Các chiến lược thuộc về quân sự đã được thảo luận.

Military strategies were discussed.

2.

Quốc gia này có lực lượng thuộc về quân sự mạnh.

The country has a strong military force.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Military khi nói hoặc viết nhé! check Military force – Lực lượng quân sự Ví dụ: The country has a strong military force. (Quốc gia này có lực lượng quân sự mạnh.) check Military service – Nghĩa vụ quân sự Ví dụ: He completed his military service last year. (Anh ấy đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự vào năm ngoái.) check Military training – Huấn luyện quân sự Ví dụ: Soldiers undergo rigorous military training. (Các binh sĩ trải qua khóa huấn luyện quân sự nghiêm ngặt.)