VIETNAMESE

thuộc về phản ứng nhiệt hạch

liên quan nhiệt hạch

word

ENGLISH

Fusion-related

  
ADJ

/ˈfjuː.ʒən rɪˈleɪ.tɪd/

Nuclear-fusion

Thuộc về phản ứng nhiệt hạch là liên quan đến các phản ứng tổng hợp hạt nhân.

Ví dụ

1.

Nghiên cứu thuộc về phản ứng nhiệt hạch đang tiến triển.

Fusion-related research is advancing.

2.

Năng lượng thuộc về phản ứng nhiệt hạch cung cấp năng lượng cho các ngôi sao.

Fusion energy powers stars.

Ghi chú

Từ Fusion-related là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Nuclear fusion – Phản ứng nhiệt hạch Ví dụ: Nuclear fusion powers the sun and other stars. (Phản ứng nhiệt hạch cung cấp năng lượng cho mặt trời và các ngôi sao khác.) check Fusion reactor – Lò phản ứng nhiệt hạch Ví dụ: Fusion reactors are being developed as a future energy source. (Các lò phản ứng nhiệt hạch đang được phát triển như một nguồn năng lượng tương lai.) check Thermonuclear – Nhiệt hạch Ví dụ: Thermonuclear reactions release immense amounts of energy. (Các phản ứng nhiệt hạch giải phóng một lượng năng lượng khổng lồ.)