VIETNAMESE
thuộc về phần lan
mang tính Phần Lan
ENGLISH
Finnish
/ˈfɪn.ɪʃ/
Nordic
Thuộc về Phần Lan là liên quan đến văn hóa, con người hoặc đất nước Phần Lan.
Ví dụ
1.
Thiết kế thuộc về Phần Lan tối giản.
Finnish design is minimalistic.
2.
Anh ấy yêu thích văn học thuộc về Phần Lan.
He loves Finnish literature.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ Finnish nhé!
Noun (Finland) – Phần Lan
Ví dụ:
Finland is known for its stunning natural landscapes.
(Phần Lan nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp.)
Noun (Finn) – Người Phần Lan
Ví dụ:
The Finns are proud of their rich history.
(Người Phần Lan tự hào về lịch sử phong phú của họ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết