VIETNAMESE

Phân hạch

Sự phân tách, hạt nhân

word

ENGLISH

Fission

  
NOUN

/ˈfɪʃən/

Nuclear division

Phân hạch là quá trình tách hạt nhân nguyên tử thành các phần nhỏ hơn.

Ví dụ

1.

Phân hạch hạt nhân tạo ra một lượng lớn năng lượng.

Nuclear fission generates large amounts of energy.

2.

Lò phản ứng hoạt động nhờ vào phân hạch hạt nhân.

The reactor operates using nuclear fission.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Fission nhé! check Fissile (Adjective) - Có thể phân hạch Ví dụ: Uranium is a fissile material used in nuclear reactions. (Uranium là vật liệu có thể phân hạch được sử dụng trong phản ứng hạt nhân.) check Fissility (Noun) - Tính phân hạch Ví dụ: The fissility of certain elements makes them suitable for reactors. (Tính phân hạch của một số nguyên tố khiến chúng phù hợp cho các lò phản ứng.) check Fissured (Adjective) - Bị nứt, rạn nứt Ví dụ: The fissured rock was a result of years of erosion. (Tảng đá bị nứt do bị xói mòn trong nhiều năm.)