VIETNAMESE
thuộc về ngày lễ
mang tính ngày lễ
ENGLISH
Holiday
/ˈhɒl.ɪ.deɪ/
Vacation-related
Thuộc về ngày lễ là liên quan đến các dịp nghỉ lễ hoặc ngày đặc biệt.
Ví dụ
1.
Cửa hàng bán đồ thuộc về ngày lễ.
The shop sells holiday items.
2.
Các truyền thống thuộc về ngày lễ khác nhau tùy vùng.
Holiday traditions vary by region.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Holiday nhé!
Vacation – Kỳ nghỉ
Phân biệt:
Vacation thường được dùng trong ngữ cảnh nghỉ làm hoặc nghỉ học trong một thời gian dài.
Ví dụ:
We’re planning a vacation to Hawaii next month.
(Chúng tôi đang lên kế hoạch đi nghỉ ở Hawaii vào tháng tới.)
Break – Kỳ nghỉ ngắn
Phân biệt:
Break mang nghĩa kỳ nghỉ ngắn, thường chỉ vài ngày.
Ví dụ:
Let’s take a short break and relax.
(Hãy nghỉ ngơi một chút và thư giãn.)
Festival – Lễ hội
Phân biệt:
Festival nhấn mạnh vào các hoạt động văn hóa hoặc giải trí gắn liền với ngày lễ.
Ví dụ:
The music festival attracts thousands of visitors every year.
(Lễ hội âm nhạc thu hút hàng ngàn du khách mỗi năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết