VIETNAMESE

Lề thói hằng ngày

nếp sống hàng ngày

word

ENGLISH

routine

  
NOUN

/ruːˈtiːn/

habit, daily practice

Lề thói hằng ngày là những hoạt động, cách sống thường xuyên lặp lại mỗi ngày của một cá nhân hoặc cộng đồng.

Ví dụ

1.

Thói quen buổi sáng của tôi bao gồm đọc báo.

My morning routine includes reading the newspaper.

2.

Thay đổi lề thói hằng ngày có thể rất thú vị.

Breaking your routine can be refreshing.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ routine khi nói hoặc viết nhé! checkDaily routine - Thói quen hằng ngày Ví dụ: Exercise is part of my daily routine. (Tập thể dục là một phần trong thói quen hàng ngày của tôi.) checkWork routine - Thói quen làm việc Ví dụ: My work routine includes meetings every morning. (Thói quen làm việc của tôi bao gồm các cuộc họp mỗi buổi sáng.) checkBreak the routine - Thay đổi thói quen Ví dụ: It’s refreshing to break the routine once in a while. (Đôi khi thay đổi thói quen cũng rất mới mẻ.)