VIETNAMESE

Thuốc bổ não

Sản phẩm bổ não

ENGLISH

Brain supplement

  
NOUN

/breɪn ˈsʌplɪmənt/

Cognitive enhancer

“Thuốc bổ não” là sản phẩm giúp tăng cường chức năng và khả năng hoạt động của não.

Ví dụ

1.

Thuốc bổ não cải thiện trí nhớ và tập trung.

Brain supplements improve memory and focus.

2.

Anh ấy bắt đầu dùng thuốc bổ não để tập trung hơn.

He started using brain supplements for better focus.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Brain supplement nhé! check Nootropic - Thuốc tăng cường trí não

Phân biệt: Nootropic là thuật ngữ khoa học chỉ các sản phẩm hoặc thuốc giúp cải thiện chức năng não bộ.

Ví dụ: Nootropics enhance memory and cognitive performance. (Thuốc tăng cường trí não giúp cải thiện trí nhớ và hiệu suất nhận thức.) check Cognitive enhancer - Thuốc hỗ trợ nhận thức

Phân biệt: Cognitive enhancer nhấn mạnh vào việc cải thiện các khả năng nhận thức như tư duy, trí nhớ, và tập trung.

Ví dụ: Cognitive enhancers are often used by students during exams. (Thuốc hỗ trợ nhận thức thường được sử dụng bởi sinh viên trong kỳ thi.) check Memory booster - Sản phẩm tăng cường trí nhớ

Phân biệt: Memory booster tập trung vào việc cải thiện trí nhớ, một phần của brain supplement.

Ví dụ: Memory boosters are beneficial for elderly individuals. (Sản phẩm tăng cường trí nhớ rất có lợi cho người lớn tuổi.)