VIETNAMESE

về phía nam

word

ENGLISH

towards the south

  
PREPOSITION

/tɔːˈwɔːrdz ðə saʊθ/

southward

Về phía nam là cụm từ chỉ việc di chuyển, hướng, hoặc vị trí nằm về hướng nam, so với một điểm tham chiếu cụ thể.

Ví dụ

1.

Chúng tôi lái xe về phía nam để thăm vườn nho nổi tiếng.

We drove towards the south to visit the famous vineyard.

2.

Những chú chim di cư bay về phía nam khi mùa đông tới.

The migrating birds head towards the south as winter approaches.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ towards the south khi nói hoặc viết nhé! check Travel towards the south – Đi về phía nam Ví dụ: The explorers traveled towards the south to reach warmer climates. (Các nhà thám hiểm đi về phía nam để đến những vùng khí hậu ấm hơn.) check Shift towards the south – Chuyển dịch về phía nam Ví dụ: The storm shifted towards the south, sparing the city. (Cơn bão chuyển dịch về phía nam, không ảnh hưởng đến thành phố.)