VIETNAMESE
thuộc về nam châm
mang tính từ tính
ENGLISH
Magnetic
/mæɡˈnɛt.ɪk/
Magnetized
Thuộc về nam châm là liên quan đến đặc tính hoặc ứng dụng của nam châm.
Ví dụ
1.
Lực thuộc về nam châm hút các vật thể.
Magnetic forces attract objects.
2.
Vật liệu thuộc về nam châm phổ biến trong điện tử.
Magnetic materials are common in electronics.
Ghi chú
Magnetic là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của magnetic nhé!
Nghĩa 1 – Có sức hút mạnh mẽ, lôi cuốn
Ví dụ:
His magnetic personality made him a great leader.
(Tính cách lôi cuốn của anh ấy đã khiến anh ấy trở thành một nhà lãnh đạo xuất sắc.)
Nghĩa 2 – Liên quan đến lực hấp dẫn
Ví dụ:
The magnetic field around the Earth protects it from solar winds.
(Từ trường xung quanh Trái Đất bảo vệ nó khỏi gió mặt trời.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết