VIETNAMESE
thuộc về mang tai
thuộc mang tai
ENGLISH
Parotid
/ˈpær.ə.tɪd/
Gland-related
Thuộc về mang tai là liên quan đến khu vực mang tai trong cơ thể.
Ví dụ
1.
Tuyến thuộc về mang tai tiết ra nước bọt.
Parotid glands produce saliva.
2.
Sưng thuộc mang tai cho thấy dấu hiệu nhiễm trùng.
Parotid swelling indicates infection.
Ghi chú
Từ Parotid là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Parotid gland – Tuyến mang tai
Ví dụ:
The parotid gland is the largest salivary gland in the human body.
(Tuyến mang tai là tuyến nước bọt lớn nhất trong cơ thể con người.)
Saliva production – Sự sản xuất nước bọt
Ví dụ:
The parotid gland plays a crucial role in saliva production.
(Tuyến mang tai đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất nước bọt.)
Parotid swelling – Sưng tuyến mang tai
Ví dụ:
Parotid swelling can indicate an infection.
(Sưng tuyến mang tai có thể là dấu hiệu của nhiễm trùng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết