VIETNAMESE
thuộc về kinh tế
mang tính kinh tế
ENGLISH
Economic
/ˌiː.kəˈnɒm.ɪk/
Financial
Thuộc về kinh tế là liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu tài chính, thương mại, và phát triển.
Ví dụ
1.
Tăng trưởng thuộc về kinh tế mang lại lợi ích cho xã hội.
Economic growth benefits society.
2.
Chính sách thuộc về kinh tế ảnh hưởng đến việc làm.
Economic policies affect employment.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ Economic nhé!
Noun (Economy) – Nền kinh tế
Ví dụ:
The global economy is recovering slowly.
(Nền kinh tế toàn cầu đang phục hồi chậm.)
Noun (Economics) – Khoa học kinh tế
Ví dụ:
She is studying economics at university.
(Cô ấy đang học ngành kinh tế học ở trường đại học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết