VIETNAMESE

thuộc về kính hiển vi

vi mô

word

ENGLISH

Microscopic

  
ADJ

/ˌmaɪ.krəˈskɒp.ɪk/

Minute

Thuộc về kính hiển vi là liên quan đến các thiết bị phóng đại để quan sát vật nhỏ.

Ví dụ

1.

Sinh vật thuộc về kính hiển vi không thể thấy bằng mắt thường.

Microscopic organisms are invisible to the naked eye.

2.

Phân tích thuộc về kính hiển vi tiết lộ chi tiết.

Microscopic analysis revealed details.

Ghi chú

Từ Microscopic là một từ có gốc từ Micro (nhỏ) và Scopic (nhìn). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Microscope – Kính hiển vi Ví dụ: A microscope is essential for observing microscopic organisms. (Kính hiển vi là cần thiết để quan sát các sinh vật nhỏ.) check Microorganism – Vi sinh vật Ví dụ: Microorganisms are too small to be seen without a microscope. (Vi sinh vật quá nhỏ để nhìn thấy mà không có kính hiển vi.) check Microscopy – Kỹ thuật hiển vi Ví dụ: Microscopy is a vital tool in biology research. (Kỹ thuật hiển vi là một công cụ quan trọng trong nghiên cứu sinh học.)