VIETNAMESE

thuộc về kịch trường

mang tính sân khấu

word

ENGLISH

Theatrical

  
ADJ

/θiˈæt.rɪ.kəl/

Dramatic

Thuộc về kịch trường là liên quan đến sân khấu và nghệ thuật biểu diễn.

Ví dụ

1.

Buổi biểu diễn rất thuộc về kịch trường.

The performance was highly theatrical.

2.

Trang phục thuộc về kịch trường rất cầu kỳ.

Theatrical costumes were elaborate.

Ghi chú

Từ Theatrical là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Drama – Kịch, bi kịch Ví dụ: He enjoys both theatrical plays and drama series. (Anh ấy thích cả kịch sân khấu và phim truyền hình dài tập.) check Stage – Sân khấu Ví dụ: The actors performed brilliantly on stage. (Các diễn viên đã biểu diễn tuyệt vời trên sân khấu.) check Costume design – Thiết kế trang phục Ví dụ: Theatrical costume design plays a key role in a play's success. (Thiết kế trang phục kịch đóng vai trò quan trọng trong thành công của một vở kịch.)