VIETNAMESE

thuộc về khí thũng

liên quan khí thũng

word

ENGLISH

Emphysematous

  
ADJ

/ˌem.fɪˈse.mə.təs/

Pulmonary-related

Thuộc về khí thũng là liên quan đến bệnh khí thũng phổi hoặc các triệu chứng của nó.

Ví dụ

1.

Bệnh nhân thuộc về khí thũng cần chăm sóc.

Emphysematous patients need care.

2.

Thay đổi thuộc về khí thũng ảnh hưởng đến hô hấp.

Emphysematous changes affect breathing.

Ghi chú

Từ Emphysematous là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Emphysema – Bệnh khí thũng Ví dụ: Emphysema is a chronic lung condition caused by smoking. (Khí thũng là một bệnh phổi mãn tính gây ra bởi việc hút thuốc.) check Lung function – Chức năng phổi Ví dụ: Lung function is often compromised in emphysematous patients. (Chức năng phổi thường bị suy giảm ở bệnh nhân khí thũng.) check Chronic obstructive pulmonary disease (COPD) – Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính Ví dụ: Emphysema is a type of COPD. (Khí thũng là một dạng của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính.)