VIETNAMESE
thuộc về huyền thoại
mang tính thần thoại
ENGLISH
Mythological
/ˌmɪθ.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
Legendary
Thuộc về huyền thoại là liên quan đến những câu chuyện thần thoại hoặc truyền thuyết.
Ví dụ
1.
Cuốn sách đầy những câu chuyện thuộc về huyền thoại.
The book is full of mythological tales.
2.
Anh ấy nghiên cứu các nhân vật thuộc về huyền thoại.
He studies mythological figures.
Ghi chú
Từ mythological là một từ ghép của myth (thần thoại) và logical (thuộc về lý luận). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Biological – Thuộc về sinh học
Ví dụ:
Biological studies are crucial for understanding life forms.
(Nghiên cứu sinh học rất quan trọng để hiểu về các dạng sống.)
Technological – Thuộc về công nghệ
Ví dụ:
The company focuses on technological advancements.
(Công ty tập trung vào các tiến bộ công nghệ.)
Ecological – Thuộc về sinh thái học
Ví dụ:
The ecological balance is essential for the environment.
(Cân bằng sinh thái rất cần thiết cho môi trường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết