VIETNAMESE
huyền thoại
truyền thuyết
ENGLISH
legend
/ˈlɛʤənd/
myth
Huyền thoại những câu chuyện không có thật, mang vẻ thần bí, kì lạ và hoàn toàn do tưởng tượng.
Ví dụ
1.
Vũ điệu đó dựa trên huyền thoại của đạo Hindu.
The dance is based on a Hindu legend.
2.
Bộ phim dựa trên truyền thuyết về Robin Hood.
The film is based on the legend of Robin Hood.
Ghi chú
Một số từ vựng khác về các thể loại truyện nè!
- fiction (viễn tưởng)
- narrative (tự sự)
- novel (tiểu thuyết)
- prose (văn xuôi)
- fantasy (kỳ ảo)
- myth (truyền thuyết)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết