VIETNAMESE

thuộc về điện tử

mang tính điện tử

word

ENGLISH

Electronic

  
ADJ

/ɪˌlekˈtrɒn.ɪk/

Digital

Thuộc về điện tử là liên quan đến thiết bị hoặc công nghệ sử dụng mạch điện tử.

Ví dụ

1.

Thiết bị thuộc về điện tử ở khắp mọi nơi.

Electronic devices are everywhere.

2.

Các hệ thống thuộc về điện tử thúc đẩy công nghệ hiện đại.

Electronic systems power modern technology.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ Electronic nhé! check Electronics (noun) – Ngành điện tử hoặc thiết bị điện tử Ví dụ: Electronics is a rapidly evolving field. (Điện tử là một lĩnh vực phát triển nhanh chóng.) check Electronically (adverb) – Bằng phương pháp điện tử Ví dụ: The payment was made electronically. (Thanh toán đã được thực hiện bằng phương pháp điện tử.)