VIETNAMESE

thuộc về điện lạnh

điện lạnh

word

ENGLISH

Refrigeration

  
NOUN

/rɪˌfrɪdʒ.əˈreɪ.ʃən/

Cooling

Thuộc về điện lạnh là liên quan đến việc sử dụng điện trong làm lạnh hoặc điều hòa nhiệt độ.

Ví dụ

1.

Điện lạnh rất cần thiết trong việc bảo quản thực phẩm.

Refrigeration is essential in food storage.

2.

Hệ thống sử dụng công nghệ điện lạnh tiên tiến.

The system uses advanced refrigeration.

Ghi chú

Từ Refrigeration là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện lạnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cooling – Làm lạnh Ví dụ: This system uses advanced cooling technology. (Hệ thống này sử dụng công nghệ làm lạnh tiên tiến.) check Freezing – Đông lạnh Ví dụ: Freezing is essential for preserving perishable foods. (Đông lạnh là cần thiết để bảo quản thực phẩm dễ hỏng.) check Insulation – Cách nhiệt Ví dụ: Proper insulation helps maintain refrigeration efficiency. (Cách nhiệt đúng cách giúp duy trì hiệu quả của điện lạnh.)