VIETNAMESE
ngành điện lạnh
ENGLISH
Electro-Refrigeration
/ɪˈlɛktroʊ-rɪˌfrɪʤəˈreɪʃən/
Ngành điện lạnh là ngành công nghiệp bao gồm các công việc như lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng, … cho các thiết bị điện lạnh như: điều hòa, máy giặt, tủ lạnh, bình nóng lạnh,…
Ví dụ
1.
Ngành điện lạnh đã thực sự quen thuộc với cuộc sống của chúng ta.
Electro-Refrigeration is really familiar in our life.
2.
Ngành điện lạnh là chuyên ngành của anh ấy.
Electro-Refrigeration is his major.
Ghi chú
Electro-Refrigeration là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành điện lạnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Refrigeration System - Hệ thống làm lạnh
Ví dụ:
Refrigeration system maintains low temperatures to preserve food and other goods.
(Hệ thống làm lạnh duy trì nhiệt độ thấp để bảo quản thực phẩm và các hàng hóa khác.)
Air Conditioning - Điều hòa không khí
Ví dụ:
Air conditioning cools and dehumidifies air in buildings.
(Điều hòa không khí làm mát và giảm độ ẩm trong các tòa nhà.)
HVAC - Hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí
Ví dụ:
HVAC systems are essential for controlling indoor climate conditions.
(Hệ thống HVAC rất quan trọng trong việc kiểm soát điều kiện khí hậu trong nhà.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết