VIETNAMESE
thuốc tránh thai
thuốc ngừa thai
ENGLISH
birth control pill
/bɜrθ kənˈtroʊl pɪl/
oral contraceptive pill
Thuốc tránh thai là loại thuốc dùng bằng đường uống để ngăn thai kỳ xảy ra.
Ví dụ
1.
Thuốc tránh thai làm giảm khả năng mang thai.
Birth control pills decrease the chances of getting pregnant.
2.
Thuốc tránh thai có khả năng làm gián đoạn chu kỳ kinh nguyệt của bạn không?
Is it possible that birth control pills will interrupt your menstrual cycle?
Ghi chú
Để nói về việc sinh con, trong tiếng Anh chúng ta có thể dùng những cụm từ sau nha!
- bear a child: Bearing a child without the presence of the husband is definitely not easy.( Việc sinh con mà không có sự hiện diện của người chồng thì chắc chắn không dễ dàng gì.)
- give birth: In some cultures, the women give birth while squatting. (Trong một vài nền văn hóa, người phụ nữ sinh con ở tư thế dạng chân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết