VIETNAMESE

Thuốc tránh thai khẩn cấp

Thuốc ngừa thai cấp tốc

ENGLISH

Emergency contraceptive

  
NOUN

/ɪˈmɜːʤənsi ˌkɒntrəˈsɛptɪv/

Morning-after pill

“Thuốc tránh thai khẩn cấp” là thuốc dùng ngay sau quan hệ để tránh mang thai.

Ví dụ

1.

Thuốc tránh thai khẩn cấp ngăn ngừa mang thai ngoài ý muốn.

Emergency contraceptives prevent unwanted pregnancies.

2.

Cô ấy mua thuốc tránh thai khẩn cấp tại nhà thuốc.

She purchased an emergency contraceptive at the pharmacy.

Ghi chú

Từ Thuốc tránh thai khẩn cấp là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học phụ khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Morning-after pill - Thuốc tránh thai buổi sáng sau Ví dụ: Morning-after pills are most effective when taken within 72 hours of unprotected intercourse. (Thuốc tránh thai buổi sáng sau hiệu quả nhất khi dùng trong vòng 72 giờ sau quan hệ không bảo vệ.) check Hormonal emergency contraceptive - Thuốc tránh thai khẩn cấp nội tiết Ví dụ: Hormonal emergency contraceptives work by delaying ovulation. (Thuốc tránh thai khẩn cấp nội tiết hoạt động bằng cách trì hoãn sự rụng trứng.) check Post-coital contraception - Biện pháp tránh thai sau quan hệ Ví dụ: Post-coital contraception provides a backup option to prevent pregnancy. (Biện pháp tránh thai sau quan hệ cung cấp một phương án dự phòng để tránh thai.)