VIETNAMESE
thuộc chiến tranh
mang tính chiến tranh
ENGLISH
Martial
/ˈmɑː.ʃəl/
Military
Thuộc chiến tranh là liên quan đến các hoạt động, sự kiện hoặc trạng thái của chiến tranh.
Ví dụ
1.
Việc huấn luyện mang tính thuộc chiến tranh.
The training is martial in nature.
2.
Luật thuộc chiến tranh đã được ban bố.
Martial law was declared.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ Martial nhé!
Noun (Martial arts) – Võ thuật
Ví dụ:
He practices martial arts regularly.
(Anh ấy thường xuyên luyện tập võ thuật.)
Proper Noun (Martian) – Liên quan đến chiến tranh hoặc sao Hỏa trong ngữ cảnh khác
Ví dụ:
The Martian atmosphere is thin.
(Bầu khí quyển sao Hỏa rất mỏng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết