VIETNAMESE
cặp thai
ENGLISH
forceps
/ˈfɔrsɛps/
Cặp thai là một dụng cụ kim loại có hai tay cầm được sử dụng trong các hoạt động y tế để nhặt, kéo và giữ đồ vật.
Ví dụ
1.
Cặp thai là một dụng cụ cầm tay, có bản lề được sử dụng để nắm và giữ các đồ vật.
Forceps are a handheld, hinged instrument used for grasping and holding objects.
2.
... hỗ trợ sinh bằng forceps
... a forceps delivery
Ghi chú
Phương pháp sinh forceps là thủ thuật dùng dụng cụ kéo thai (forceps) qua ngả âm đạo, bằng cách đặt một lực lên đầu thai nhi mà không gây sang chấn cho cả thai nhi và người mẹ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết