VIETNAMESE
thuộc tên
liên quan đến tên
ENGLISH
Nominal
/ˈnɒm.ɪ.nəl/
Name-related
Thuộc tên là liên quan đến danh xưng hoặc tên gọi của một người, địa điểm hoặc đối tượng.
Ví dụ
1.
Dữ liệu thuộc tên xác định các danh mục.
Nominal data identifies categories.
2.
Mô tả thuộc tên không có giá trị số.
Nominal descriptions lack numerical value.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ Nominal nhé!
Nominalism (noun) – Chủ nghĩa duy danh
Ví dụ:
Nominalism debates the nature of universals and names.
(Chủ nghĩa duy danh tranh luận về bản chất của phổ quát và danh xưng.)
Nominate (verb) – Đề cử, đặt tên
Ví dụ:
She was nominated for the best actress award.
(Cô ấy được đề cử cho giải thưởng nữ diễn viên xuất sắc nhất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết