VIETNAMESE

thập

word

ENGLISH

ten

  
NOUN

/tɛn/

Thập là một số tương ứng với số 10 trong hệ thập phân.

Ví dụ

1.

Thập là số cơ sở trong hệ thập phân.

Ten is the base number in the decimal system.

2.

Đếm theo thập là một kỹ năng toán học cơ bản.

Counting by tens is a basic math skill.

Ghi chú

Từ thập là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học và số học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Decimal system - Hệ thập phân Ví dụ: The decimal system is based on the number ten. (Hệ thập phân dựa trên số thập.) check Counting by tens - Đếm theo thập Ví dụ: Counting by tens is a basic math skill. (Đếm theo thập là một kỹ năng toán học cơ bản.)