VIETNAMESE

thuộc tế bào

thuộc tế bào

word

ENGLISH

Cellular

  
ADJ

/ˈsɛl.jʊ.lər/

Cytological

Thuộc tế bào là liên quan đến cấu trúc hoặc chức năng của tế bào sống.

Ví dụ

1.

Chức năng thuộc tế bào rất quan trọng cho sức khỏe.

Cellular functions are crucial for health.

2.

Cấu trúc thuộc tế bào khác nhau giữa các loài.

Cellular structures vary across organisms.

Ghi chú

Từ cellular là một từ có gốc từ cell (tế bào). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Cell – Tế bào Ví dụ: Cells are the basic building blocks of life. (Tế bào là những khối xây dựng cơ bản của sự sống.) check Cellular network – Mạng lưới di động Ví dụ: The cellular network is available across the country. (Mạng lưới di động có sẵn trên khắp cả nước.) check Cellular structure – Cấu trúc tế bào Ví dụ: The scientist examined the cellular structure under a microscope. (Nhà khoa học đã kiểm tra cấu trúc tế bào dưới kính hiển vi.)