VIETNAMESE

chết tế bào

hoại tử

ENGLISH

apoptosis

  
NOUN

/ˌæpɔpˈtoʊsɪz/

necrosis

Chết tế bào là cái chết của các tế bào xảy ra như một phần bình thường và được kiểm soát của sự tăng trưởng hoặc phát triển của sinh vật.

Ví dụ

1.

Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về quá trình chết tế bào.

Today we will learn about apoptosis.

2.

Chết tế bào đóng một vai trò trọng điểm trong việc ngăn ngừa ung thư.

Apoptosis also plays a role in preventing cancer.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau như necrosis, apoptosis và gangrene nha!

- necrosis (hoại tử), chết tế bào do bệnh hoặc thuốc: Necrosis conveys the death of body tissue. (Hoại tử bao gồm sự chết của các mô trên cơ thể.)

- apoptosis (chết tế bào), chỉ quá trình chết tự nhiên: Apoptosis also plays a role in preventing cancer. (Chết tế bào đóng một vai trò trọng điểm trong việc ngăn ngừa ung thư.)

- gangrene (hoại thư), chỉ việc hoại tử của một nhóm tế bào: The wound is festering, and gangrene has set in. (Vết thương đang mưng mủ và bắt đầu hoại thư.)