VIETNAMESE
thuốc tây
ENGLISH
medicine
NOUN
/ˈmɛdəsən/
Thuốc tây chính là tinh chất, được điều chế từ những nguyên liệu, thông qua các phản ứng hóa học mà con người có thể dễ dàng sử dụng hơn.
Ví dụ
1.
Thuốc tây tập trung chữa trị một phần cơ quan mà không ảnh hưởng đến các bộ phận còn lại.
Medicine treats the target organ as isolated from the rest of the body.
2.
Thuốc tây có xu hướng điều trị các triệu chứng chứ không điều trị nguyên nhân.
Medicine tends to treat the symptoms and not the cause.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết