VIETNAMESE

thuộc phần mép

viền, rìa

word

ENGLISH

Marginal

  
ADJ

/ˈmɑːr.dʒɪ.nəl/

Border-related

Thuộc phần mép là liên quan đến rìa hoặc viền của một vật.

Ví dụ

1.

Những cải tiến thuộc phần mép đã được ghi nhận.

Marginal improvements were noted.

2.

Các khu vực thuộc phần mép thường bị bỏ qua.

Marginal areas are often ignored.

Ghi chú

Marginal là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của marginal nhé! check Nghĩa 1 – Không đáng kể, nhỏ bé Ví dụ: The increase in sales was marginal. (Sự gia tăng doanh số không đáng kể.) check Nghĩa 2 – Gần như không đủ để tồn tại hoặc duy trì Ví dụ: The farmer’s income is barely marginal. (Thu nhập của người nông dân chỉ vừa đủ tối thiểu để sống.)