VIETNAMESE
thuốc nhuộm
ENGLISH
dye
NOUN
/daɪ/
Thuốc nhuộm, hay còn gọi là phẩm nhuộm, phẩm màu, là tên gọi chung để chỉ các hợp chất hữu cơ mang màu. Chúng rất đa dạng về màu sắc cũng như chủng loại, có khả năng nhuộm màu - nghĩa là có khả năng bắt màu hay gắn màu trực tiếp lên chất nền như vải, sợi, giấy v.v..
Ví dụ
1.
Bình thuốc nhuộm đỏ ở trên bàn đấy.
The bath of red dye is on the table.
2.
Tôi sẽ mua hộp thuốc nhuộm gỗ.
I will buy a tin of wood dye.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết