VIETNAMESE

thuốc nhuộm

phẩm nhuộm, phẩm màu

ENGLISH

dye

  
NOUN

/daɪ/

Thuốc nhuộm là tên gọi chung để chỉ các hợp chất hữu cơ mang màu. Chúng rất đa dạng về màu sắc cũng như chủng loại, có khả năng nhuộm màu - nghĩa là có khả năng bắt màu hay gắn màu trực tiếp lên chất nền như vải, sợi, giấy v.v..

Ví dụ

1.

Bình thuốc nhuộm đỏ ở trên bàn đấy.

The bottle of red dye is on the table.

2.

Tôi sẽ mua hộp thuốc nhuộm gỗ.

I will buy a tin of wood dye.

Ghi chú

Dye one's hands with blood: Khi ai đó tham gia vào hoạt động gây ra sự tổn thương hoặc chết chóc, thường liên quan đến hành động tội phạm hoặc chiến tranh.

  • Ví dụ: Cựu tổng thống này đã mở đường cho việc đầu độc hàng trăm người, đôi bàn tay của ông đã bị nhuộm máu. (This former president paved the way for the poisoning of hundreds; his hands are dyed with blood.)