VIETNAMESE
Thuốc ngừa thai
Thuốc tránh thai
ENGLISH
Contraceptive
/ˌkɒntrəˈsɛptɪv/
Birth control
“Thuốc ngừa thai” là loại thuốc dùng để tránh thai bằng cách ngăn ngừa rụng trứng hoặc thụ tinh.
Ví dụ
1.
Thuốc ngừa thai được dùng phổ biến trong kế hoạch hóa gia đình.
Contraceptives are widely used for family planning.
2.
Cô ấy bắt đầu dùng thuốc ngừa thai gần đây.
She started using contraceptives recently.
Ghi chú
Từ Thuốc ngừa thai là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học phụ khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Birth control pill - Thuốc tránh thai
Ví dụ:
Birth control pills prevent ovulation and reduce the risk of pregnancy.
(Thuốc tránh thai ngăn ngừa rụng trứng và giảm nguy cơ mang thai.)
Hormonal contraceptive - Thuốc ngừa thai nội tiết
Ví dụ:
Hormonal contraceptives regulate menstrual cycles and prevent pregnancy.
(Thuốc ngừa thai nội tiết điều hòa chu kỳ kinh nguyệt và ngăn ngừa mang thai.)
Emergency contraceptive - Thuốc tránh thai khẩn cấp
Ví dụ:
Emergency contraceptives are used within 72 hours after unprotected intercourse.
(Thuốc tránh thai khẩn cấp được sử dụng trong vòng 72 giờ sau khi quan hệ không bảo vệ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết