VIETNAMESE

thuộc lớp rùa

động vật lớp rùa

word

ENGLISH

Chelonian

  
ADJ

/kəˈloʊ.ni.ən/

Turtle-related

Thuộc lớp rùa là liên quan đến các loài động vật có vỏ cứng thuộc lớp Testudines.

Ví dụ

1.

Các loài thuộc lớp rùa bao gồm rùa.

Chelonian species include turtles.

2.

Anh ấy nghiên cứu hóa thạch thuộc lớp rùa.

He studies chelonian fossils.

Ghi chú

Từ Chelonian là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Turtle – Rùa nước Ví dụ: Turtles are chelonians that live in aquatic environments. (Rùa nước là loài thuộc lớp rùa sống trong môi trường nước.) check Tortoise – Rùa cạn Ví dụ: Tortoises are chelonians adapted to terrestrial life. (Rùa cạn là loài thuộc lớp rùa thích nghi với cuộc sống trên cạn.) check Terrapin – Rùa sống cả trên cạn và dưới nước Ví dụ: Terrapins are small chelonians found in freshwater habitats. (Terrapin là loài rùa nhỏ sống ở môi trường nước ngọt.)