VIETNAMESE
thuộc loài máu nóng
động vật máu nóng
ENGLISH
Warm-blooded
/wɔːrm ˈblʌd.ɪd/
Homeothermic
Thuộc loài máu nóng là liên quan đến các loài động vật có nhiệt độ cơ thể ổn định như chim, thú.
Ví dụ
1.
Động vật thuộc loài máu nóng thích nghi dễ dàng.
Warm-blooded animals adapt easily.
2.
Chim là những sinh vật thuộc loài máu nóng.
Birds are warm-blooded creatures.
Ghi chú
Từ Warm-blooded là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Mammals – Động vật có vú
Ví dụ:
Mammals are warm-blooded animals.
(Động vật có vú là loài máu nóng.)
Birds – Chim
Ví dụ:
Birds are warm-blooded creatures capable of flight.
(Chim là loài máu nóng có khả năng bay.)
Thermoregulation – Điều hòa nhiệt độ cơ thể
Ví dụ:
Warm-blooded animals maintain body temperature through thermoregulation.
(Động vật máu nóng duy trì nhiệt độ cơ thể thông qua cơ chế điều hòa nhiệt độ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết