VIETNAMESE
Thuốc làm từ rễ thổ phục linh
Thuốc thảo dược
ENGLISH
Sarsaparilla root medicine
/ˌsæspəˈrɪlə ruːt ˈmɛdɪsɪn/
Herbal detoxifier
“Thuốc làm từ rễ thổ phục linh” là sản phẩm từ thảo dược được dùng để giải độc hoặc điều trị bệnh da liễu.
Ví dụ
1.
Thuốc làm từ rễ thổ phục linh được dùng trong y học cổ truyền.
Sarsaparilla root medicine is used in traditional remedies.
2.
Cô ấy dùng thuốc từ rễ thổ phục linh để giải độc.
She used sarsaparilla root medicine for detoxification.
Ghi chú
Từ Thuốc làm từ rễ thổ phục linh là một từ vựng thuộc lĩnh vực dược học và y học cổ truyền. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Herbal medicine - Thuốc thảo dược
Ví dụ: Herbal medicines are commonly used to detoxify the body.
(Thuốc thảo dược thường được sử dụng để giải độc cơ thể.)
Detoxifying agent - Chất giải độc
Ví dụ: Sarsaparilla root is known as a detoxifying agent in traditional medicine.
(Rễ thổ phục linh được biết đến như một chất giải độc trong y học cổ truyền.)
Natural remedy - Phương thuốc tự nhiên
Ví dụ: Natural remedies are effective in treating skin conditions.
(Phương thuốc tự nhiên rất hiệu quả trong việc điều trị các bệnh về da.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết