VIETNAMESE

Thước kẹp điện tử

Thước đo điện tử, thước kẹp điện tử

word

ENGLISH

Digital caliper

  
NOUN

/ˈdɪdʒɪtl ˈkælɪpər/

Electronic caliper

“Thước kẹp điện tử” là một loại dụng cụ đo lường với màn hình điện tử để hiển thị kích thước chính xác.

Ví dụ

1.

Thước kẹp điện tử cung cấp các phép đo chính xác cho các vật nhỏ.

The digital caliper provides precise measurements of small objects.

2.

Thước kẹp điện tử được sử dụng để đo độ dày của vật liệu.

The digital caliper is used to measure the thickness of the material.

Ghi chú

Digital caliper là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị đo lường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vernier caliper - Thước kẹp Vernier Ví dụ: A Vernier caliper is a tool used to measure the length and thickness of objects with high precision. (Thước kẹp Vernier, dụng cụ đo chiều dài và độ dày có độ chính xác cao.) check Micrometer - Thước đo chiều dày Ví dụ: A micrometer is used to measure small objects with great accuracy, typically to measure thickness. (Thước đo chiều dày rất nhỏ, dùng để đo chính xác các vật thể có kích thước nhỏ.) check Measuring tape - Dây đo Ví dụ: A measuring tape is a flexible ruler used to measure length. (Dây đo, dùng để đo chiều dài.) check Height gauge - Thước đo chiều cao Ví dụ: A height gauge is used to measure the height or depth of an object. (Thước đo chiều cao, dùng để đo chiều cao hoặc độ sâu của vật thể.)