VIETNAMESE

thuộc hàng không

mang tính hàng không

word

ENGLISH

Aeronautical

  
ADJ

/ˌɛə.rəˈnɔː.tɪ.kəl/

Aviation-related

Thuộc hàng không là liên quan đến máy bay, ngành công nghiệp hàng không hoặc hoạt động bay.

Ví dụ

1.

Anh ấy làm việc trong ngành thuộc hàng không.

He works in the aeronautical industry.

2.

Kỹ thuật thuộc hàng không rất phức tạp.

Aeronautical engineering is complex.

Ghi chú

Từ Aeronautical là một từ vựng thuộc ngành hàng không. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Aerodynamics – Khí động học Ví dụ: Engineers study aerodynamics to design better planes. (Kỹ sư nghiên cứu khí động học để thiết kế máy bay tốt hơn.) check Aerospace – Hàng không vũ trụ Ví dụ: She is an expert in the aerospace industry. (Cô ấy là chuyên gia trong ngành hàng không vũ trụ.) check Avionics – Hệ thống điện tử hàng không Ví dụ: The plane's avionics system was upgraded. (Hệ thống điện tử hàng không của máy bay đã được nâng cấp.)