VIETNAMESE

hãng hàng không giá rẻ

ENGLISH

low-cost airline

  
NOUN

/loʊ-kɑst ˈɛrˌlaɪn/

no-frills airline, budget airline, low-cost carrier

Hãng hàng không giá rẻ là một hãng hàng không có mức giá vé nhìn chung thấp đổi lại việc xóa bỏ các dịch vụ khách hàng truyền thống.

Ví dụ

1.

Bài báo này sẽ giới thiệu chiến lược kinh doanh hãng hàng không giá rẻ thường được sử dụng.

This paper will introduce commonly used by low-cost airline business strategy.

2.

Hãng hàng không Southwest là hãng hàng không giá rẻ lớn nhất thế giới.

Southwest Airlines is the world's largest low-cost airline.

Ghi chú

Cùng phân biệt 3 khái niệm price, costvalue nha!

- Price là số tiền phải trả để mua bất kỳ sản phẩm hoặc dịch vụ nào.

Ví dụ: Due to the war between Ukrained and Russia, the price of petroleum and oil has risen sharply.

(Do chiến tranh giữa Ukraine và Nga, giá xăng dầu đã tăng mạnh.)

- Cost là số tiền phát sinh trong quá trình sản xuất và bảo trì sản phẩm.

Ví dụ: We need to cut our advertising costs.

(Chúng ta cần phải cắt giảm chi phí quảng cáo.)

- Value là một khái niệm trừu tượng, là ý nghĩa của sự vật trên phương diện phù hợp với nhu cầu của con người.

Ví dụ: The value of the pound fell against other European currencies yesterday.

(Giá trị của đồng bảng Anh đã giảm so với các đồng tiền châu Âu khác vào ngày hôm qua.)