VIETNAMESE

thuốc diệt côn trùng

ENGLISH

insecticide

  
NOUN

/ɪnˈsɛktəˌsaɪd/

Thuốc diệt côn trùng là hóa chất có chứa hoạt chất diệt côn trùng, diệt khuẩn ở dạng kỹ thuật dùng để gia công chế biến thành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

Ví dụ

1.

Báo cáo của bạn đã nêu không chính xác rằng thực phẩm hữu cơ không có các loại hóa chất khác nhau như phân bón hoặc thuốc diệt côn trùng được phun vào nó.

Your report incorrectly stated that organic food has not had various chemicals like fertilisers or insecticides sprayed on it.

2.

Tại một số sân bay, cabin được phun thuốc diệt côn trùng, hóa chất được sử dụng có lẽ là pyrethroid.

At some airports, the cabin is sprayed with insecticides, the chemicals used probably being pyrethroids.

Ghi chú

Hậu tố -icide thường được dùng với nghĩa giết, cùng học thêm một số từ tiếng Anh có hậu tố này nha!

- tội giết người: homicide

- tự sát: suicide

- tội giết vua: regicide

- thuốc trừ sâu: pesticide

- thuốc diệt côn trùng: insecticide