VIETNAMESE

thuốc diệt chuột

ENGLISH

rodenticide

  
NOUN

/roʊˈdɛntɪsaɪd/

Thuốc diệt chuột là các loại hóa chất được sử dụng nhằm kiểm soát dịch hại, tiêu diệt chuột bằng độc tố.

Ví dụ

1.

Nhiều nông dân sử dụng thuốc diệt chuột - chất độc hóa học mạnh - để diệt chuột và các loài gặm nhấm phá hại cây trồng khác.

Many farmers use rodenticides - strong chemical poisons - to kill rats and other crop-damaging rodents.

2.

Gần 100.000 trường hợp con người tiếp xúc với thuốc trừ sâu đã được báo cáo vào năm 2003, khoảng 1/5 trong số đó có liên quan đến thuốc diệt chuột.

Nearly 100,000 human exposures to pesticides were reported in 2003, about a fifth of those involved rodenticides, or rat poisons.

Ghi chú

Hậu tố -icide thường được dùng với nghĩa giết, cùng học thêm một số từ tiếng Anh có hậu tố này nha!

- tội giết người: homicide

- tự sát: suicide

- tội giết vua: regicide

- thuốc trừ sâu: pesticide

- thuốc diệt côn trùng: insecticide