VIETNAMESE
thuộc dị giáo
mang tính dị giáo
ENGLISH
Heretical
/həˈrɛt.ɪ.kəl/
Unorthodox
Thuộc dị giáo là liên quan đến một tôn giáo khác hoặc các niềm tin không chính thống.
Ví dụ
1.
Những quan điểm thuộc dị giáo đã bị đàn áp.
Heretical views were suppressed.
2.
Cuốn sách thảo luận về các học thuyết thuộc dị giáo.
The book discusses heretical doctrines.
Ghi chú
Từ heretical là một từ vựng thuộc lĩnh vực tôn giáo và triết học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Heresy – Dị giáo
Ví dụ:
He was accused of heresy for his beliefs.
(Anh ta bị buộc tội dị giáo vì những niềm tin của mình.)
Orthodox – Chính thống
Ví dụ:
Orthodox beliefs often contrast with heretical ones.
(Các niềm tin chính thống thường trái ngược với niềm tin dị giáo.)
Blasphemy – Báng bổ
Ví dụ:
Speaking against the church was considered blasphemy in medieval times.
(Phát ngôn chống lại nhà thờ được coi là báng bổ trong thời Trung cổ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết